Bảng giá vé máy bay Vietnam Airlines 2020 cập nhật mới nhất. Đội ngũ Sacojet sẽ liên tục cập nhật thông tin chặng bay, thời gian bay, giá vé để quý khách có cái nhìn chi tiết hơn trong sự biến đổi về giá của Vietnam Airlines. Nếu quý khách cần thêm bất cứ thông tin gì, Sacojet hân hạnh được phục vụ qua tổng đài 1900 636 479.
Bảng giá vé Vietnam Airlines khởi hành từ Buôn Mê Thuột, Quy Nhơn, Cần Thơ
Buôn Ma Thuột (BMV)
Hồ Chí Minh Tân Sơn Nhất (SGN)
VN1415
07:50-08:45
790.000
00h55′
Buôn Ma Thuột (BMV)
Hà Nội Nội Bài (HAN)
VN1600
09:35-11:15
1.725.000
01h40′
Quy Nhơn (UIH)
Hà Nội Nội Bài (HAN)
VN1620
09:30-11:05
1.705.000
01h45′
VN1624
18:20-19:55
1.915.000
01h45′
Quy Nhơn (UIH)
Hồ Chí Minh Tân Sơn Nhất (SGN)
VN1393
07:55-09:05
1.430.000
01h10′
VN1395
12:00-13:10
2.225.000
01h10′
VN1397
14:55-16:05
2.225.000
01h10′
Cần Thơ (VCA)
Phú Quốc (PQC)
VN8014
12:10-13:05
1.560.000
00h55′
Cần Thơ (VCA)
Hà Nội Nội Bài (HAN)
VN1200
09:25-11:35
2.055.000
02h05′
VN1204
09:25-11:35
2.055.000
02h05′
Bảng giá Vietnam Airlines khởi hành từ Thanh Hóa, Đồng Hới, Chu Lai, Pleiku
Thanh Hóa Sao Vàng (THD)
Hồ Chí Minh Tân Sơn Nhất (SGN)
VN1271
16:30-18:30
1.879.000
01h00′
Đồng Hới (VDH)
Hồ Chí Minh
Tân Sơn Nhất (SGN)
VN1401
09:35-11:15
1.100.000
01h40′
Chu Lai (VCL)
Hà Nội Nội Bài (HAN)
VN1601
07:05-08:50
858.000
01h45′
Pleiku (PXU)
Hà Nội Nội Bài (HAN)
VN1612
09:45-11:15
1.155.000
01h30′
Pleiku (PXU)
Hồ Chí Minh Tân Sơn Nhất (SGN)
VN1427
12:25-13:30
770.000
01h05′
Bảng giá vé Vietnam Airlines từ Tp. HCM đi Yangon, Seoul, Narita…
Hồ Chí Minh Tân Sơn Nhất (SGN)
Đài Bắc (TPE)
VN570
16:25-21:05
6.224.000
03h40′
Hồ Chí Minh Tân Sơn Nhất (SGN)
Cao Hùng (KHH)
VN580
17:50-21:50
6.224.000
03h00′
Hồ Chí Minh Tân Sơn Nhất (SGN)
Seoul (ICN)
VN404
09:15-16:25
7.957.000
05h10′
VN408
23:55-06:40
8.037.000
05h10′
Hồ Chí Minh Tân Sơn Nhất (SGN)
Quảng Châu (CAN)
VN502
10:05-14:10
5.853.000
02h50′
Hồ Chí Minh Tân Sơn Nhất (SGN)
Singapore (SIN)
VN651
09:10-12:10
2.716.000
02h00′
VN655
14:25-17:25
3.078.000
02h00′
VN659
16:25-19:25
2.716.000
02h00′
VN653
19:25-22:25
2.716.000
02h00′
Hồ Chí Minh Tân Sơn Nhất (SGN)
Tokyo Narita (NRT)
VN300
00:50-08:00
14.301.000
05h45′
VN302
06:15-14:00
14.301.000
05h45′
Hồ Chí Minh Tân Sơn Nhất (SGN)
HongKong (HongKong)
VN594
10:40 – 14:20
3.983.000
02h40′
VN598
17:10 – 20:50
3.983.000
02h40′
Hồ Chí Minh Tân Sơn Nhất (SGN)
Melbourne (MEL)
VN781
21:20 – 08:35
12.528.000
08h15′
Hồ Chí Minh Tân Sơn Nhất (SGN)
Sydney (SYD)
VN773
21:00 – 08:15
15.584.000
08h15′
Hồ Chí Minh Tân Sơn Nhất (SGN)
Phnom Penh (PNH)
VN920
15:55 – 16:50
2.716.000
00h55′
Hà Nội Nội Bài (HAN)
Tokyo Narita (NRT)
VN310
00:55 – 07:35
14.316.000
04h40′
Hà Nội Nội Bài (HAN)
Tokyo Haneda (HND)
VN384
08:25 – 15:05
14.316.000
04h40′
Hà Nội Nội Bài (HAN)
Seoul (ICN)
VN416
23:50 – 05:50
8.665.000
04h40′
VN414
10:35 – 16:35
8.665.000
04h40′
Hà Nội Nội Bài (HAN)
Thượng Hải (PVG)
VN530
10:15 – 14:25
7.336.000
03h10′
Hà Nội Nội Bài (HAN)
Singapore (SIN)
VN663
07:35 – 11:55
3.739.000
03h20′
VN661
10:30 – 14:50
3.739.000
03h20′
Hà Nội Nội Bài (HAN)
Kuala Lumpur (KUL)
VN681
14:40 – 19:00
2.932.000
03h20′
Hà Nội Nội Bài (HAN)
Yangon (RGN)
VN957
16:35-18:00
4.390.000
01h50′
Quy định bảng giá vé Vietnam Airlines
Những quy định:
– Trong bảng giá vé Vietnam Airlines, mức giá đã bao gồm thuế và phí.
– Tùy vào tình trạng đặt chỗ, giá vé cao hơn có thể được áp dụng.
– Giá vé Vietnam Airlines trong bảng không bao gồm phí dịch vụ hành lý.,
– Giá vé Vietnam Airlines trong bảng là vé một chiều.
Giờ làm thủ tục:
Vietnam Airlines đã điều chỉnh thời gian làm thủ tục cho hành khách sử dụng dịch vụ của hãng, theo đó quy định mới về thời gian làm thủ tục như sau:
– Hành khách có thể tự làm thủ tục trực tuyến (web/mobile check-in) từ 24 tiếng đến 60 phút trước giờ khởi hành đối với tất cả các chuyến bay.
– Hành khách làm thủ tục tại quầy tự động (kiosk check-in) từ 24 tiếng đến 60 phút trước giờ khởi hành với chuyến bay quốc tế, và 24 tiếng đến 45 phút trước giờ khởi hành với chuyến bay nội địa.
Tổng quan về Vietnam Airlines
Vietnam Airlines là tên gaio dịch Tiếng Anh của Hãng hàng không Quốc gia Việt Nam được thành lập vào năm 1956. Trụ sở chính đặt tại sân bay quốc tế Nội Bài.
Hiện tại, Vietnam Airlines đang tập trung khai thác 49 đường bay thường lệ với 21 điểm đến trong nước và 28 điểm đến quốc tế với năng suất gần 400 chuyến/ngày.
Vietnam Airlines là hãng hàng không đầu tiên của Đông Nam Á chính thức gia nhập liên minh Skyteam vào ngày 10/6/2010, được đánh giá là hãng hàng không 4 sao theo tiêu chuẩn Skytrax.
2018, Vietnam Airlines đi đầu thị trường hàng không trong nước về năng suất và hiệu quả vận chuyển và đặc biệt là an ninh hàng không.
Suất ăn hạng ghế Economy của Vietnam Airlines
Liên hệ ngay đến Sacojet để được hỗ trợ Book vé Vietnam Airlines đơn giản: